1 |
rợ1 dt. Dây nhỏ và dai: lấy rợ buộc chặt vào. 2 dt. 1. Các dân tộc, bộ tộc lạc hậu, theo cách gọi miệt thị thời phong kiến: rợ Hung nô. 2. Những kẻ chuyên làm việc dã man, tàn bạo: rợ phát-xít. 3 tt. (Màu sắc) quá sặc sỡ, loè loẹt, trông không nhã, không đẹp: Màu hơi rợ.
|
2 |
rợ Dây nhỏ và dai. | : ''Lấy '''rợ''' buộc chặt vào.'' | Các dân tộc, bộ tộc lạc hậu, theo cách gọi miệt thị thời phong kiến. | : '''''Rợ'''.'' | : ''Hung nô.'' | Những kẻ chuyên làm việc dã man, tàn [..]
|
3 |
rợ1 dt. Dây nhỏ và dai: lấy rợ buộc chặt vào.2 dt. 1. Các dân tộc, bộ tộc lạc hậu, theo cách gọi miệt thị thời phong kiến: rợ Hung nô. 2. Những kẻ chuyên làm việc dã man, tàn bạo: rợ phát-xít.3 tt. (Màu [..]
|
<< rừng | mắc cỡ >> |