Ý nghĩa của từ rợ là gì:
rợ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ rợ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rợ mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

rợ


1 dt. Dây nhỏ và dai: lấy rợ buộc chặt vào. 2 dt. 1. Các dân tộc, bộ tộc lạc hậu, theo cách gọi miệt thị thời phong kiến: rợ Hung nô. 2. Những kẻ chuyên làm việc dã man, tàn bạo: rợ phát-xít. 3 tt. (Màu sắc) quá sặc sỡ, loè loẹt, trông không nhã, không đẹp: Màu hơi rợ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rợ


Dây nhỏ và dai. | : ''Lấy '''rợ''' buộc chặt vào.'' | Các dân tộc, bộ tộc lạc hậu, theo cách gọi miệt thị thời phong kiến. | : '''''Rợ'''.'' | : ''Hung nô.'' | Những kẻ chuyên làm việc dã man, tàn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rợ


1 dt. Dây nhỏ và dai: lấy rợ buộc chặt vào.2 dt. 1. Các dân tộc, bộ tộc lạc hậu, theo cách gọi miệt thị thời phong kiến: rợ Hung nô. 2. Những kẻ chuyên làm việc dã man, tàn bạo: rợ phát-xít.3 tt. (Màu [..]
Nguồn: vdict.com





<< rừng mắc cỡ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa