Ý nghĩa của từ mắc cỡ là gì:
mắc cỡ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mắc cỡ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mắc cỡ mình

1

6 Thumbs up   3 Thumbs down

mắc cỡ


Như Xấu hổ. | : ''Anh ấy định đến xem mặt cô ta, nhưng cô '''mắc cỡ''' cứ ở trong buồng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   3 Thumbs down

mắc cỡ


(Phương ngữ) thẹn, xấu hổ tính hay mắc cỡ mắc cỡ đến đỏ mặt Danh từ (Phương ngữ) (cây) xấu hổ hoa mắc cỡ
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   4 Thumbs down

mắc cỡ


tt (đph) Như Xấu hổ: Anh ấy định đến xem mặt cô ta, nhưng cô mắc cỡ cứ ở trong buồng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mắc cỡ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mắc cỡ": . Mạc Cửu mắc cỡ [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   5 Thumbs down

mắc cỡ


tt (đph) Như Xấu hổ: Anh ấy định đến xem mặt cô ta, nhưng cô mắc cỡ cứ ở trong buồng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< rợ mặc cảm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa