1 |
mắc cỡ Như Xấu hổ. | : ''Anh ấy định đến xem mặt cô ta, nhưng cô '''mắc cỡ''' cứ ở trong buồng.''
|
2 |
mắc cỡ(Phương ngữ) thẹn, xấu hổ tính hay mắc cỡ mắc cỡ đến đỏ mặt Danh từ (Phương ngữ) (cây) xấu hổ hoa mắc cỡ
|
3 |
mắc cỡtt (đph) Như Xấu hổ: Anh ấy định đến xem mặt cô ta, nhưng cô mắc cỡ cứ ở trong buồng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mắc cỡ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mắc cỡ": . Mạc Cửu mắc cỡ [..]
|
4 |
mắc cỡtt (đph) Như Xấu hổ: Anh ấy định đến xem mặt cô ta, nhưng cô mắc cỡ cứ ở trong buồng.
|
<< rợ | mặc cảm >> |