1 |
mặc cảmMặc nhiên cảm nhận về mình, và cho rằng người khác cũng nghĩ như vậy mà không cần dựa trên những căn cứ đầy đủ và chắc chắn.
|
2 |
mặc cảmđg. (hoặc d.). 1 Thầm nghĩ rằng mình không được như người và cảm thấy buồn day dứt. Mặc cảm về lỗi lầm trước kia. Xoá bỏ mọi mặc cảm, tự ti. 2 (id.). Tự cảm thấy điều đã hoặc sắp xảy ra.
|
3 |
mặc cảmDau buon va that vong , cam thay ganh ti
|
4 |
mặc cảmđg. (hoặc d.). 1 Thầm nghĩ rằng mình không được như người và cảm thấy buồn day dứt. Mặc cảm về lỗi lầm trước kia. Xoá bỏ mọi mặc cảm, tự ti. 2 (id.). Tự cảm thấy điều đã hoặc sắp xảy ra. [..]
|
5 |
mặc cảmmac cam la trang thai vo cung toi te cam thay khong bang ai ve tat ca moi viec rieng toi cam thay minh that dang thuong khi ve ngoai xau xi va dieu toi nghiep hon la khong duoc song that voi ban chat con nguoi minh
|
6 |
mặc cảm . | Thầm nghĩ rằng mình không được như người và cảm thấy buồn day dứt. | : '''''Mặc cảm''' về lỗi lầm trước kia.'' | : ''Xoá bỏ mọi '''mặc cảm''', tự ti.'' | . Tự cảm thấy điều đã hoặc sắp xảy ra [..]
|
<< mắc cỡ | mặt trận >> |