1 |
mập mờt. 1 Lờ mờ hoặc lúc tỏ lúc mờ, nên không thể thấy rõ. Ánh sáng mập mờ. Đèn đóm mập mờ. 2 Tỏ ra không rõ ràng, nửa nọ nửa kia, khiến người ta khó biết rõ, hiểu rõ là như thế nào. Thái độ mập mờ, không [..]
|
2 |
mập mờanodissa (trạng từ)
|
3 |
mập mờlờ mờ hoặc lúc tỏ lúc mờ, nên không thể thấy rõ ánh sáng mập mờ tỏ ra không rõ ràng, nửa nọ nửa kia, khiến người ta khó biết r [..]
|
4 |
mập mờ Lờ mờ hoặc lúc tỏ lúc mờ, nên không thể thấy rõ. | : ''Ánh sáng '''mập mờ'''.'' | : ''Đèn đóm '''mập mờ'''.'' | Tỏ ra không rõ ràng, nửa nọ nửa kia, khiến người ta khó biết rõ, hiểu rõ là như thế nà [..]
|
5 |
mập mờt. 1 Lờ mờ hoặc lúc tỏ lúc mờ, nên không thể thấy rõ. Ánh sáng mập mờ. Đèn đóm mập mờ. 2 Tỏ ra không rõ ràng, nửa nọ nửa kia, khiến người ta khó biết rõ, hiểu rõ là như thế nào. Thái độ mập mờ, không nói ai đúng ai sai. Lối nói mập mờ. Có chỗ còn mập mờ chưa hiểu. [..]
|
<< san sát | rừng >> |