1 |
rủi ro: '''''Rủi ro''' gặp tai nạn.''
|
2 |
rủi roNh. Rủi: Rủi ro gặp tai nạn.
|
3 |
rủi roRủi ro là bất cứ “tình huống bất ngờ xảy ra” nào có lý do để tin tưởng rằng khi phân phối vào chuỗi cung ứng hoặc đưa ra thị trường một sản phẩm nào đó thì có thể ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ của con người hay của động vật và/ hoặc đến bảo vệ môi trường và/ hoặc có ảnh hưởng xấu nghiêm trọng đến tổ chức kinh doanh và/ hoặc đến hình ảnh của công ty. [..]
|
4 |
rủi roNh. Rủi: Rủi ro gặp tai nạn.
|
5 |
rủi roLà sự thiệt hại, trở ngại có thể xảy ra. Trong giao dịch dân sự, nguyên nhân của sự rủi ro phải là sự kiện bất khả kháng. Trong trường hợp này, hậu quả của rủi ro là: hợp đồng đã được xác định sẽ bị hủy bỏ vì không thực hiện được và hai bên không còn nghĩa vụ với nhau. Vd. người cho thuê tài sản bị rủi ro (mất tài sản cho thuê) vì sự kiện bất khả k [..]
|
6 |
rủi roHết hiệu lực Là nguy cơ tiềm ẩn đối với việc không tuân thủ pháp luật hải quan. 52/2007/QĐ-BTC
|
<< lắt lay | rỡ ràng >> |