Ý nghĩa của từ rỡ ràng là gì:
rỡ ràng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rỡ ràng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rỡ ràng mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

rỡ ràng


Nh. Rỡ: Nở nang mày mặt, rỡ ràng mẹ cha (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rỡ ràng


: ''Nở nang mày mặt, '''rỡ ràng''' mẹ cha (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rỡ ràng


sáng một cách rực rỡ, đẹp đẽ y phục rỡ ràng mặt mày tươi tỉnh, rỡ ràng Đồng nghĩa: rạng rỡ (Từ cũ) vẻ vang, rạng rỡ "Cũng ngôi mệnh phụ đường đường, Nở na [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rỡ ràng


Nh. Rỡ: Nở nang mày mặt, rỡ ràng mẹ cha (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rỡ ràng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rỡ ràng": . ra ràng rẻ rúng rẽ ràng rỉ răng rõ ràng rỡ ràng rơi rụ [..]
Nguồn: vdict.com





<< rủi ro rờn rợn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa