1 |
rỡ ràngNh. Rỡ: Nở nang mày mặt, rỡ ràng mẹ cha (K).
|
2 |
rỡ ràng: ''Nở nang mày mặt, '''rỡ ràng''' mẹ cha (Truyện Kiều)''
|
3 |
rỡ ràngsáng một cách rực rỡ, đẹp đẽ y phục rỡ ràng mặt mày tươi tỉnh, rỡ ràng Đồng nghĩa: rạng rỡ (Từ cũ) vẻ vang, rạng rỡ "Cũng ngôi mệnh phụ đường đường, Nở na [..]
|
4 |
rỡ ràngNh. Rỡ: Nở nang mày mặt, rỡ ràng mẹ cha (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rỡ ràng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rỡ ràng": . ra ràng rẻ rúng rẽ ràng rỉ răng rõ ràng rỡ ràng rơi rụ [..]
|
<< rủi ro | lệch lạc >> |