Ý nghĩa của từ lệch lạc là gì:
lệch lạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lệch lạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lệch lạc mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

lệch lạc


(Ít dùng) lệch, không ngay ngắn, không cân bức tranh treo lệch lạc đội mũ lệch lạc sai lệch, không đúng cái nhìn lệch lạc tư tưởng lệch lạc s [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lệch lạc


: ''Ý nghĩ '''lệch lạc'''.'' | : ''Mũ đội '''lệch lạc'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lệch lạc


Nh. Lệch: ý nghĩ lệch lạc; Mũ đội lệch lạc.
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lệch lạc


Nh. Lệch: ý nghĩ lệch lạc; Mũ đội lệch lạc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lệch lạc


Chủ nghĩa thực chứng Chủ nghĩa phản thực chứng Thuyết chức năng · Thuyết xung đột Middle-range · Thuyết phê phán Xã hội hóa Định lượng · Định tính Computational · Dân tộc ký Đô thị · Giai cấp · Tội [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< rỡ ràng rỉa rói >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa