1 |
rằn riRằn là đan xen, khăn rằn là khăn có các sọc màu sáng tối đan xen nhau. Ri là rừng. Rằn ri là các hình nét đan xen nhau giống lá cây rừng (thường để ngụy trang).
|
2 |
rằn ri Có nhiều sọc, màu sặc sỡ. | : ''Khăn '''rằn ri'''.''
|
3 |
rằn riCó nhiều sọc, màu sặc sỡ: Khăn rằn ri.
|
4 |
rằn ricó những vệt màu khác nhau xen lẫn một cách lộn xộn, trông rối mắt cái mũ rằn ri bộ quần áo rằn ri Đồng nghĩa: rằn rện
|
5 |
rằn riĐây là cách người Việt Nam diễn tả những hoa văn trên quần áo hoặc phụ kiện. Thường "rằn ri" nói đến những họa tiết trên trang phục người lính. Một cách chung nhất, nó miêu tả những đường màu đan xen, chằng chịt không có tổ chức trên nền màu cơ bản.
|
6 |
rằn riCó nhiều sọc, màu sặc sỡ: Khăn rằn ri.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rằn ri". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rằn ri": . rằn ri rên rỉ rền rĩ [..]
|
<< kem que | rắp tâm >> |