1 |
rắp tâmĐịnh sẵn trong lòng (làm điều gì bậy): Rắp tâm đi theo giặc.
|
2 |
rắp tâmnuôi ý định và quyết làm bằng được việc nào đó (thường là việc xấu) rắp tâm phá hoại rắp tâm hại người Đồng nghĩa: manh tâm [..]
|
3 |
rắp tâm Định sẵn trong lòng (làm điều gì bậy). | : '''''Rắp tâm''' đi theo giặc.''
|
4 |
rắp tâmĐịnh sẵn trong lòng (làm điều gì bậy): Rắp tâm đi theo giặc.
|
<< rằn ri | rắn rỏi >> |