1 |
răng Phần cứng mọc ở hàm trong miệng, dùng để nhai hay cắn. | : ''Chân '''răng''' kẽ tóc.'' | : ''Tỉ mỉ, cặn kẽ.'' | : ''Nói hết chân '''răng''' kẽ tóc.'' | : ''Môi hở '''răng''' lạnh..'' | : ''Người có q [..]
|
2 |
răngd. 1. Phần cứng mọc ở hàm trong miệng, dùng để nhai hay cắn. Chân răng kẽ tóc. Tỉ mỉ, cặn kẽ : Nói hết chân răng kẽ tóc; Môi hở răng lạnh. Người có quan hệ chặt chẽ với người đang trải qua bước khó kh [..]
|
3 |
răngd. 1. Phần cứng mọc ở hàm trong miệng, dùng để nhai hay cắn. Chân răng kẽ tóc. Tỉ mỉ, cặn kẽ : Nói hết chân răng kẽ tóc; Môi hở răng lạnh. Người có quan hệ chặt chẽ với người đang trải qua bước khó khăn gian khổ cũng phải chịu đựng như người này. 2. Bộ phận nhọn, lồi ra, sắp đều nhau thành hàng của những dụng cụ như cưa, bừa... 3. Bộ phận nhọn, lồi [..]
|
4 |
răngphần xương cứng, màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn và nhai thức ăn răng khểnh bé đang mọc răng bị sâu răng bộ phận chìa ra, đầu thường nhọn, sắ [..]
|
5 |
răngSao - Vì răng? = Tại sao? (By Nguyen)
|
6 |
răngphần phụ cứng rắn ở trong xoang miệng, dùng để nghiền, xé thức ăn. Số lượng, cách sắp xếp và sinh lý của R tạo thành các kiểu R đặc trưng cho từng loài động vật.
|
7 |
răngXem thêm: Răng người
Răng là phần phụ cứng nằm trong khoang miệng có chức năng nghiền và xé thức ăn. Số lượng, cách sắp xếp và sinh lý của răng tạo thành các kiểu răng đặc trưng cho từng loài động vậ [..]
|
<< quốc doanh | rượt >> |