Ý nghĩa của từ quốc doanh là gì:
quốc doanh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quốc doanh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quốc doanh mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

quốc doanh


. Do nhà nước kinh doanh. | : ''Thành phần kinh tế '''quốc doanh'''.'' | : ''Xí nghiệp '''quốc doanh'''.'' | : ''Mậu dịch '''quốc doanh'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

quốc doanh


t. (thường dùng phụ sau d.). Do nhà nước kinh doanh. Thành phần kinh tế quốc doanh. Xí nghiệp quốc doanh. Mậu dịch quốc doanh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quốc doanh". Những từ có chứa "quốc [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

quốc doanh


do nhà nước tổ chức kinh doanh thành phần kinh tế ngoài quốc doanh xí nghiệp quốc doanh
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

quốc doanh


t. (thường dùng phụ sau d.). Do nhà nước kinh doanh. Thành phần kinh tế quốc doanh. Xí nghiệp quốc doanh. Mậu dịch quốc doanh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< quẹt ranh con >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa