1 | 
		
		
		quân bìnht. (kết hợp hạn chế). Cân bằng, ngang nhau. Lực lượng hai bên ở thế quân bình. 
  | 
2 | 
		
		
		quân bình  . Cân bằng, ngang nhau. | : ''Lực lượng hai bên ở thế '''quân bình'''.'' 
  | 
3 | 
		
		
		quân bìnht. (kết hợp hạn chế). Cân bằng, ngang nhau. Lực lượng hai bên ở thế quân bình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quân bình". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quân bình": . quân bình quyền  [..] 
  | 
4 | 
		
		
		quân bìnhQuân Bình là một xã thuộc huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn, Việt Nam.
Xã có vị trí:
Xã Quân Bình có diện tích 7,58 km², dân số năm 1999 là 1965 người, mật độ dân số đạt 259 người/km².
Theo Cổng  [..] 
  | 
5 | 
		
		
		quân bìnhcân bằng, ngang bằng nhau lực lượng hai bên ở thế quân bình tính quân bình 
  | 
| << quá cố | quốc doanh >> |