Ý nghĩa của từ quân bình là gì:
quân bình nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quân bình. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quân bình mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

quân bình


t. (kết hợp hạn chế). Cân bằng, ngang nhau. Lực lượng hai bên ở thế quân bình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

quân bình


. Cân bằng, ngang nhau. | : ''Lực lượng hai bên ở thế '''quân bình'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

quân bình


t. (kết hợp hạn chế). Cân bằng, ngang nhau. Lực lượng hai bên ở thế quân bình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quân bình". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quân bình": . quân bình quyền [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quân bình


Quân Bình là một xã thuộc huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn, Việt Nam. Xã có vị trí: Xã Quân Bình có diện tích 7,58 km², dân số năm 1999 là 1965 người, mật độ dân số đạt 259 người/km². Theo Cổng [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

2 Thumbs up   4 Thumbs down

quân bình


cân bằng, ngang bằng nhau lực lượng hai bên ở thế quân bình tính quân bình
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quá cố quốc doanh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa