Ý nghĩa của từ quá cố là gì:
quá cố nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quá cố. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quá cố mình

1

10 Thumbs up   3 Thumbs down

quá cố


đg. (trtr.). Chết rồi. Người bạn đã quá cố. Tưởng nhớ người quá cố.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   5 Thumbs down

quá cố


. Chết rồi. | : ''Người bạn đã '''quá cố'''.'' | : ''Tưởng nhớ người '''quá cố'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   5 Thumbs down

quá cố


(Trang trọng) đã chết tưởng nhớ đến người quá cố Đồng nghĩa: quá vãng
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   6 Thumbs down

quá cố


đg. (trtr.). Chết rồi. Người bạn đã quá cố. Tưởng nhớ người quá cố.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quá cố". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quá cố": . qua cầu quá cố quạ cái quai chèo [..]
Nguồn: vdict.com





<< quyền bính quân bình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa