1 | 
		
		
		quá cốđg. (trtr.). Chết rồi. Người bạn đã quá cố. Tưởng nhớ người quá cố. 
  | 
2 | 
		
		
		quá cố  . Chết rồi. | : ''Người bạn đã '''quá cố'''.'' | : ''Tưởng nhớ người '''quá cố'''.'' 
  | 
3 | 
		
		
		quá cố(Trang trọng) đã chết tưởng nhớ đến người quá cố Đồng nghĩa: quá vãng 
  | 
4 | 
		
		
		quá cốđg. (trtr.). Chết rồi. Người bạn đã quá cố. Tưởng nhớ người quá cố.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quá cố". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quá cố": . qua cầu quá cố quạ cái quai chèo  [..] 
  | 
| << quyền bính | quân bình >> |