Ý nghĩa của từ quy định là gì:
quy định nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quy định. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quy định mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

quy định


Định ra những điều phải theo mà làm việc gì: Quy định chế độ công tác.
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quy định


Quyết định nền nếp phải theo; định ra những điều phải theo mà làm việc gì. | : '''''Quy định''' chế độ công tác.'' | : ''Chính sách đối với đồng bào thiểu số, Chính phủ đã có '''qui định''' (Hồ Chí M [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

quy định


Định ra những điều phải theo mà làm việc gì: Quy định chế độ công tác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quy định


1. Quy định pháp luật nói chung là các quy tắc xử sự do pháp luật hay pháp quy đề ra. 2. Quy định của quy phạm pháp luật là một trong ba bộ phận hợp thành của quy phạm: giả định, quy định, chế tài. Quy định của quy phạm pháp luật nêu rõ xử sự phải theo khi ở vào trường hợp do giả định đã dự liệu, nếu không sẽ phải chịu chế tài nêu ở quy phạm pháp l [..]
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)





<< qui lai qui liệu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa