Ý nghĩa của từ quy tụ là gì:
quy tụ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quy tụ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quy tụ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quy tụ


Nhóm họp lại một nơi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quy tụ


Nhóm họp lại một nơi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quy tụ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quy tụ": . quy tội quy tụ quý tử
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quy tụ


Nhóm họp lại một nơi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quy tụ


(từ nhiều nơi, nhiều hướng) quy về, tụ về một chỗ, một điểm quy tụ nhân tài học trò các nơi quy tụ về kinh dự thi
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quy tụ


melana (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< qui tỉnh quy bản >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa