1 |
quy trìnhCách thức cụ thể để tiến hành một hoạt động hay một quá trình . Quy trình xác định đầu vào, đầu ra của quá trình và cách thức để biến đầu vào thành đầu ra bao gồm việc gì cần phải làm, ai làm, làm lúc [..]
|
2 |
quy trìnhChương trình đã được quy định: Làm việc trái quy trình là phạm kỷ luật.
|
3 |
quy trìnhtrình tự phải tuân theo để tiến hành một công việc nào đó quy trình sản xuất quy trình thiết kế
|
4 |
quy trìnhCách thức cụ thể để tiến hành một hoạt động hay một quá trình . Quy trình xác định đầu vào, đầu ra của quá trình và cách thức để biến đầu vào thành đầu ra bao gồm việc gì cần phải làm, ai làm, làm lúc nào, ở đâu và như thế nào. Quy trình có thể được lập thành văn bản hoặc không. [..]
|
5 |
quy trìnhTrong khi ta đang thực hiện một công đoạn sản xuất cho mỗi một sản phẩm nào đó, đã có quy trình sẵn có, nhưng trong quy trình sẵn có đó nếu ta có nhũng sáng kiến mới, hay nhũng phát minh mới lược bỏ bớt thêm một số công đoạn của quy trình sẵn có, thì tốt hơn
|
6 |
quy trình Chương trình đã được quy định. | : ''Làm việc trái '''quy trình''' là phạm kỷ luật.'' | Thứ tự các bước tiến hành trong một quá trình sản xuất. | : '''''Quy trình''' công nghệ phù hợp với điều kiện [..]
|
7 |
quy trìnhChương trình đã được quy định: Làm việc trái quy trình là phạm kỷ luật.
|
<< quy tụ | quy củ >> |