Ý nghĩa của từ quy trình là gì:
quy trình nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ quy trình. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quy trình mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quy trình


Cách thức cụ thể để tiến hành một hoạt động hay một quá trình . Quy trình xác định đầu vào, đầu ra của quá trình và cách thức để biến đầu vào thành đầu ra bao gồm việc gì cần phải làm, ai làm, làm lúc [..]
Nguồn: vietcert.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quy trình


Chương trình đã được quy định: Làm việc trái quy trình là phạm kỷ luật.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quy trình


trình tự phải tuân theo để tiến hành một công việc nào đó quy trình sản xuất quy trình thiết kế
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quy trình


Cách thức cụ thể để tiến hành một hoạt động hay một quá trình . Quy trình xác định đầu vào, đầu ra của quá trình và cách thức để biến đầu vào thành đầu ra bao gồm việc gì cần phải làm, ai làm, làm lúc nào, ở đâu và như thế nào. Quy trình có thể được lập thành văn bản hoặc không. [..]
Nguồn: diendan.xaydungkientruc.vn (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quy trình


Trong khi ta đang thực hiện một công đoạn sản xuất cho mỗi một sản phẩm nào đó, đã có quy trình sẵn có, nhưng trong quy trình sẵn có đó nếu ta có nhũng sáng kiến mới, hay nhũng phát minh mới lược bỏ bớt thêm một số công đoạn của quy trình sẵn có, thì tốt hơn
Bình Trần - 2019-10-01

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quy trình


Chương trình đã được quy định. | : ''Làm việc trái '''quy trình''' là phạm kỷ luật.'' | Thứ tự các bước tiến hành trong một quá trình sản xuất. | : '''''Quy trình''' công nghệ phù hợp với điều kiện [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quy trình


Chương trình đã được quy định: Làm việc trái quy trình là phạm kỷ luật.
Nguồn: vdict.com





<< quy tụ quy củ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa