Ý nghĩa của từ quan ngại là gì:
quan ngại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 20 ý nghĩa của từ quan ngại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quan ngại mình

1

54 Thumbs up   19 Thumbs down

quan ngại


1. Thể hiện sự không đông tình, sự lo lắng trước tình trạng nào đó (chính trị). Một từ rất được bộ ngoại giao Việt Nam yêu thích, được sử dụng trong rất nhiều trường hợp.
markarus - 00:00:00 UTC 25 tháng 7, 2013

2

10 Thumbs up   4 Thumbs down

quan ngại


Quan ngại có nghĩa là thể hiện sự không tin tưởng vào một việc làm, một sự kiện nào đó của một đối tượng thực hiện hoặc để xảy ra sự kiện đó. Khi ai đó nói đến từ quan ngại có nghĩa là họ đang nghi ngờ và cảm nhận đến một kết quả không tốt đẹp của sự kiện đang xảy ra. Ví dụ: Tôi đang quan ngại việc làm của anh, có nghĩa là tôi không tin tưởng và kết quả việc làm của anh và cũng đang dần không tin tưởng anh nữa.
Đấy là em nghĩ thế ạ
Long - 00:00:00 UTC 17 tháng 5, 2019

3

9 Thumbs up   4 Thumbs down

quan ngại


quan tâm và lo ngại về 1 vấn đề nào đó.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 24 tháng 8, 2014

4

7 Thumbs up   4 Thumbs down

quan ngại


Thể hiện sự hèn nhát khi bị dân phạm chủ quyền
Anh - 00:00:00 UTC 4 tháng 6, 2019

5

5 Thumbs up   3 Thumbs down

quan ngại


Quan ngại (quan thoại): một thứ tiếng của trung quốc
Bua - 00:00:00 UTC 17 tháng 9, 2017

6

3 Thumbs up   1 Thumbs down

quan ngại


quan : nghĩa là quan tâm. bên thư hai lo lắng cho bên thứ nhất
ngại: nghĩa là lo ngại vấn đề nào đó có thể xảy ra
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 17 tháng 12, 2016

7

4 Thumbs up   2 Thumbs down

quan ngại


Quan: là nhìn, quan sát
Ngại: Là lo lắng, ngại ngùng
Kết: Quan sát thấy sự việc đáng lo ngại mà không làm gì được!
Beep - 00:00:00 UTC 4 tháng 6, 2018

8

9 Thumbs up   7 Thumbs down

quan ngại


Quan là quan chức hoặc nhìn, ngại là sợ khi nhìn thấy. Quan ngại là quan chức nhìn thấy sự kiện và sợ hãi đến mức tè ra quần.
Ông Quảng - 00:00:00 UTC 31 tháng 7, 2018

9

3 Thumbs up   1 Thumbs down

quan ngại


Trong tiếng Việt, quan ngại là một động từ dùng để bày tỏ thái độ quan tâm và lo ngại của một người đối với người, sự việc nào đó, thường là các ý kiến chủ quan
Ví dụ 1: Cô ấy chưa đủ kinh nghiệm làm việc nên tôi khá quan ngại về vấn đề này
Ví dụ 2: Tôi rất quan ngại về chuyến đi chơi xa của chúng ta
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 4 tháng 7, 2019

10

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quan ngại


Có một số bạn ở trên hiểu sai từ quan ngại rồi, quan ngại và quản ngại khác nhau nhé, khác nhau về nghĩa và khác nhau về ngữ cảnh.
quản ngại là ngại, sợ, lo sợ hơn mức bình thường, nên quản ngại mới được dùng trong câu: " Không quản ngại đường đất xa xôi hiểm trở", hay "chẳng hề quản ngại khó khăn"...
tienngang - 00:00:00 UTC 3 tháng 10, 2017

11

3 Thumbs up   3 Thumbs down

quan ngại


vấn đề đáng quan tâm và lo ngại
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 24 tháng 4, 2015

12

9 Thumbs up   9 Thumbs down

quan ngại


Quan: nghĩa là quan tâm
Ngại: nghĩa là lo ngại
Như vậy, Quan ngại có thể hiểu là sự quan tâm và lo ngại về một vấn đề, một sự việc nào đó. Trước đây trong từ điển Việt Nam không xuất hiện từ này. Ngày nay mới xuất hiện và thường được sử dụng nhiều trong các bản tin thời sự của VTV
Thanh Thanh - 00:00:00 UTC 17 tháng 2, 2016

13

4 Thumbs up   5 Thumbs down

quan ngại


quan ngại là nhưng gì chúng ta lo lắng muốn bày tỏ quan điểm trước tình trạng đó
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 20 tháng 9, 2015

14

1 Thumbs up   3 Thumbs down

quan ngại


bày tỏ sự quan tâm và lo ngại về một việc gì đó.
thoan - 00:00:00 UTC 19 tháng 2, 2016

15

2 Thumbs up   6 Thumbs down

quan ngại


Lo ngại điều quan trọng tồi tệ sẽ xảy ra
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 19 tháng 6, 2014

16

0 Thumbs up   6 Thumbs down

quan ngại


Chắc chắn đó là quan tâm và lo ngại
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 13 tháng 5, 2014

17

3 Thumbs up   12 Thumbs down

quan ngại


Thấy bận lòng vì khó khăn trở ngại: Không quan ngại đường đất xa xôi hiểm trở.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

18

5 Thumbs up   17 Thumbs down

quan ngại


quan tâm và lo ngại sự việc khiến nhiều người quan ngại tình hình rất đáng quan ngại
Nguồn: tratu.soha.vn

19

3 Thumbs up   16 Thumbs down

quan ngại


Thấy bận lòng vì khó khăn trở ngại. | : ''Không '''quan ngại''' đường đất xa xôi hiểm trở.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

20

1 Thumbs up   17 Thumbs down

quan ngại


Thấy bận lòng vì khó khăn trở ngại: Không quan ngại đường đất xa xôi hiểm trở.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quan ngại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quan ngại": . quan ngại quản n [..]
Nguồn: vdict.com





<< thường trực thường thức >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa