1 |
thường trựcCó mặt luôn luôn, làm việc luôn luôn : Phòng thường trực ; Ban thường trực.
|
2 |
thường trựcCó mặt luôn luôn, làm việc luôn luôn : Phòng thường trực ; Ban thường trực.
|
3 |
thường trựccó mặt thường xuyên để kịp thời theo dõi, giải quyết công việc thường trực suốt đêm bên giường bệnh uỷ viên thường trực (Khẩu ngữ) có, tồn tại thường [..]
|
4 |
thường trực Có mặt luôn luôn, làm việc luôn luôn. | : ''Phòng '''thường trực'''.'' | : ''Ban '''thường trực'''.''
|
<< qua đời | quan ngại >> |