1 |
quốc hội Cơ quan lập pháp tối cao của một nước, do nhân dân bầu ra.
|
2 |
quốc hộiChính trị và chính phủ
Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
Quốc hội Việt Nam là một cơ quan quan trọng trong hệ thống chính trị Việt Nam, là cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân Việt Nam và là cơ qu [..]
|
3 |
quốc hội(xã) h. An Phú, t. An Giang. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Quốc Hội". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Quốc Hội": . quốc hội Quốc Hội. Những từ có chứa "Quốc Hội": . quốc hội Quốc [..]
|
4 |
quốc hội(xã) h. An Phú, t. An Giang
|
5 |
quốc hộiCg. Quốc dân đại hội. Cơ quan lập pháp tối cao của một nước, do nhân dân bầu ra.
|
6 |
quốc hộicơ quan dân cử có quyền lực cao nhất trong một nước, đề ra pháp luật và quyết định các công việc lớn của nhà nước.
|
7 |
quốc hộiQuốc hội là cơ quan lập pháp của một quốc gia. Quốc hội được người dân bầu cử và có nhiệm vụ thông qua hiến pháp và các bộ luật và thường được thiết kế theo hình thức Nghị viện. [..]
|
8 |
quốc hộiCùng tên bài Quốc hội có thể bao gồm các bài sau:
|
9 |
quốc hộiquoc hoi la cơ quan luật pháp do nhân dân bầu ra
|
<< ràng buộc | quốc khánh >> |