Ý nghĩa của từ ràng buộc là gì:
ràng buộc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ràng buộc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ràng buộc mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

ràng buộc


Ràng buộc là một bộ phim tâm lý - tình cảm của đạo diễn Thái Thúc Nha, ra mắt năm 1959.
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

ràng buộc


đgt. Bắt buộc phải làm theo khuôn khổ nào đó, không thể khác được: Hai bên ràng buộc lẫn nhau không nên ràng buộc con cái nhiều quá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ràng buộc


Có nghĩa là thắt buộc, cho người khác vào khuôn, vào phép của mình. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ràng buộc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ràng buộc": . ràng buộc ràng buộc. Những t [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ràng buộc


Có nghĩa là thắt buộc, cho người khác vào khuôn, vào phép của mình
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ràng buộc


Bhanda (S). Bond, fetter.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ràng buộc


Bắt buộc phải làm theo khuôn khổ nào đó, không thể khác được. | : ''Hai bên '''ràng buộc''' lẫn nhau.'' | : ''Không nên '''ràng buộc''' con cái nhiều quá.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< quốc dân quốc hội >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa