1 |
quốc dân Dân trong một nước.
|
2 |
quốc dânDân trong một nước
|
3 |
quốc dân1. Cụm từ "quốc dân" là danh từ có nghĩa là nhân dân trong một quốc gia nào đó. Ví dụ: Quốc dân ta đoàn kết một lòng đánh giặc cứu nước. 2. Cụm từ "quốc dân" là tính từ có nghĩa là thuộc nhân dân. Ví dụ: Nền kinh tế quốc dân đang có sự chuyển biến đáng kế.
|
4 |
quốc dânquoc dan co nghia la nguoi caung song chung cung mot nuoc
|
5 |
quốc dânNhân dân trong một nước nhất định. -nghĩa từ quốc dân
|
6 |
quốc dânquốc dân có nghĩa là dân sống trong 1 nước
|
7 |
quốc dân(xã) h. Quảng Hoà, t. Cao Bằng
|
8 |
quốc dânQuốc Dân là một xã thuộc huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng, Việt Nam.
Xã Quốc Dân có diện tích 18,79 km², dân số năm 1999 là 2465 người, mật độ dân số đạt 131 người/km².
Xã có vị trí:
Xã Quốc Dâ [..]
|
9 |
quốc dân(xã) h. Quảng Hoà, t. Cao Bằng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Quốc Dân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Quốc Dân": . quốc dân Quốc Dân. Những từ có chứa "Quốc Dân": . quốc dân Qu [..]
|
10 |
quốc dân(Ít dùng) nhân dân trong nước gửi quốc dân đồng bào nền kinh tế quốc dân
|
<< rạng đông | ràng buộc >> |