1 |
quốc khánh"Ngày lễ mừng chung của cả nước được tổ chức hàng năm để lỷ niệm ngày có sự kiện lớn của tổ quốc. Quốc khánh của Việt Nam là ngày 2.9 được ghi trong Điều 145 - Hiến pháp năm 1992: ngày tuyên ngôn độc lập 2.9.1945 là ngày Quốc Khánh""." Từ điển Luật học trang 387
|
2 |
quốc khánhdt (H. khánh: vui mừng) Lễ kỉ niệm hằng năm để mừng sự phồn vinh của đất nước: Cả gia đình sum họp mừng ngày quốc khánh.
|
3 |
quốc khánh(xã) h. Tràng Định, t. Lạng Sơn. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Quốc Khánh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Quốc Khánh": . quốc khánh Quốc Khánh. Những từ có chứa "Quốc Khánh": . [..]
|
4 |
quốc khánhlễ chính thức lớn nhất của một nước, thường là kỉ niệm ngày thành lập nước mít tinh mừng quốc khánh
|
5 |
quốc khánhQuốc Khánh hoặc quốc khánh có thể chỉ:
|
6 |
quốc khánhNgày quốc khánh là ngày lễ quan trọng của một quốc gia. Nó đánh dấu một sự kiện lịch sử, chính trị hoặc văn hóa gắn liền với lịch sử Nhà nước hiện tại của quốc gia đó. Tại hầu hết các nước, ngày quốc [..]
|
7 |
quốc khánhla mot ngay vui
|
8 |
quốc khánh (Xem từ nguyên 1) Lễ kỉ niệm hằng năm để mừng sự phồn vinh của đất nước. | : ''Cả gia đình sum họp mừng ngày '''quốc khánh'''.'' | quốc khánh. | : ''I Norge feires '''nasjonaldagen''' 17. mai, til m [..]
|
9 |
quốc khánh(xã) h. Tràng Định, t. Lạng Sơn
|
<< quốc hội | quốc tử giám >> |