1 |
quốc gia Nhà nước. | : ''Chủ quyền '''quốc gia'''.'' | : ''Nguyên thủ '''quốc gia'''.'' | Theo chủ nghĩa quốc gia. | : ''Tư tưởng '''quốc gia''' hẹp hòi.''
|
2 |
quốc giaI. dt. Nhà nước: chủ quyền quốc gia nguyên thủ quốc gia. II. tt. Theo chủ nghĩa quốc gia: tư tưởng quốc gia hẹp hòi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quốc gia". Những từ có chứa "quốc gia": . [..]
|
3 |
quốc giaI. dt. Nhà nước: chủ quyền quốc gia nguyên thủ quốc gia. II. tt. Theo chủ nghĩa quốc gia: tư tưởng quốc gia hẹp hòi.
|
4 |
quốc gianước, nhà nước giải vô địch quốc gia điện lưới quốc gia nguyên thủ quốc gia (Từ cũ) đất nước, tổ quốc của mình lo việc quốc gia Tính từ theo chủ nghĩa quốc gia tư tưởn [..]
|
5 |
quốc gia"1. Dân tộc: thực thể pháp lý cấu thành từ các yếu tố: lãnh thổ (lãnh thổ quốc gia), dân cư (gồm một hay nhiều dân tộc), chủ quyền (chủ quyền quốc gia) ngôn ngữ và được công nhận tư cách chủ thể của luật pháp Quốc tế (cũng gọi là nhà nước). 2. ""Nước"" dùng theo nghĩa chính trị, pháp lý, vd. ""Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc [..]
|
6 |
quốc giaQuốc gia là một khái niệm địa lý và chính trị, trừu tượng về tinh thần, tình cảm và pháp lý, để chỉ về một lãnh thổ có chủ quyền, một chính quyền và những con người của các dân tộc có trên lãnh thổ đó [..]
|
<< quốc ca | quốc giáo >> |