Ý nghĩa của từ quốc ca là gì:
quốc ca nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ quốc ca. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quốc ca mình

1

11 Thumbs up   1 Thumbs down

quốc ca


Bài hát chính thức của một nước, dùng trong các nghi lễ. | : ''Hát '''quốc ca''' và chào cờ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

quốc ca


dt. Bài hát chính thức của một nước, dùng trong các nghi lễ: hát quốc ca và chào cờ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

5 Thumbs up   5 Thumbs down

quốc ca


Quốc ca nói chung là một bài hát ái quốc khơi gợi và tán dương lịch sử, truyền thống và đấu tranh của nhân dân quốc gia đó, được chính phủ của một đất nước công nhận là bài hát chính thức của quốc gia [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

quốc ca


dt. Bài hát chính thức của một nước, dùng trong các nghi lễ: hát quốc ca và chào cờ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quốc ca". Những từ có chứa "quốc ca": . quốc ca quốc công quốc công tiết [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

quốc ca


bài hát chính thức của một quốc gia, dùng khi có lễ nghi trọng thể hát quốc ca trong lễ chào cờ
Nguồn: tratu.soha.vn

6

2 Thumbs up   3 Thumbs down

quốc ca


Bài hát chính thức tiêu biểu cho một n­ớc (Anh: National Anthem, Pháp: Hymne national)
Nguồn: maikien.com (offline)





<< quị quốc công >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa