1 |
quốc giáo Tôn giáo chính thức của một nước. | : ''Thiên chúa giáo là '''quốc giáo''' của nhiều nước.'' | : ''Tây-âu.''
|
2 |
quốc giáodt (H. giáo: tôn giáo) Tôn giáo chính thức của một nước: Thiên chúa giáo là quốc giáo của nhiều nước Tây-âu.
|
3 |
quốc giáodt (H. giáo: tôn giáo) Tôn giáo chính thức của một nước: Thiên chúa giáo là quốc giáo của nhiều nước Tây-âu.
|
4 |
quốc giáoBản mẫu:Religion by Country
Quốc giáo (còn được gọi là một tôn giáo chính thức, hay tôn giáo quốc gia) là hệ thống tôn giáo hay tín ngưỡng chính thức của một quốc gia đựơc nhà nước nước đó công nhận. [..]
|
5 |
quốc giáotôn giáo chính thức của một nước ở triều Lý, Trần, Phật giáo là quốc giáo của nước ta
|
<< quốc gia | quốc ngữ >> |