Ý nghĩa của từ quốc ngữ là gì:
quốc ngữ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quốc ngữ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quốc ngữ mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

quốc ngữ


Tiếng nói của bản quốc, của chính nước mình. | : ''Học '''quốc ngữ'''.'' | Chữ viết dùng chữ cái La tinh ghi tiếng Việt. | : ''Sách '''quốc ngữ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   4 Thumbs down

quốc ngữ


Chữ Quốc ngữ là hệ thống chữ viết thống nhất chính thức hiện nay của tiếng Việt, được xây dựng dựa trên các chữ cái và dấu phụ vay mượn từ bảng chữ cái Bồ Đào Nha, Latinh và Hi Lạp. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

2 Thumbs up   7 Thumbs down

quốc ngữ


dt. 1. Tiếng nói của bản quốc, của chính nước mình: học quốc ngữ. 2. Chữ viết dùng chữ cái La tinh ghi tiếng Việt: sách quốc ngữ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   8 Thumbs down

quốc ngữ


(Ít dùng) tiếng nói chung của cả nước bảo tồn quốc ngữ (Khẩu ngữ) chữ quốc ngữ (nói tắt) sách quốc ngữ viết bằng quốc ngữ
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   8 Thumbs down

quốc ngữ


dt. 1. Tiếng nói của bản quốc, của chính nước mình: học quốc ngữ. 2. Chữ viết dùng chữ cái La tinh ghi tiếng Việt: sách quốc ngữ.
Nguồn: vdict.com





<< quốc giáo quốc phòng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa