1 |
quân tử Người có tài đức trong xã hội phong kiến Trung Quốc. | Người có nhân cách cao thượng, phân biệt với tiểu nhân. | Từ người phụ nữ xưa dùng gọi tôn xưng người chồng hoặc người đàn ông được yêu mến. | [..]
|
2 |
quân tửsomma (tính từ)
|
3 |
quân tửMới đầu "quân tử" có nghĩa là "kẻ cai trị". Sau này "quân tử" mới có nghĩa đối lập với "kẻ tiểu nhân". Người quân tử thường được coi là người hành động ngay thẳng, công khai theo lẽ phải và không khuất tuất vụ lợi cá nhân.
|
4 |
quân tửdt. 1. Người có tài đức trong xã hội phong kiến Trung Quốc. 2. Người có nhân cách cao thượng, phân biệt với tiểu nhân. 3. Từ người phụ nữ xưa dùng gọi tôn xưng người chồng hoặc người đàn ông được yêu [..]
|
5 |
quân tửngười có nhân cách cao thượng, theo quan điểm của nho giáo; đối lập với tiểu nhân. (Từ cũ, Văn chương) từ phụ nữ dùng để gọi tôn người chồng, người y&ecir [..]
|
6 |
quân tửdt. 1. Người có tài đức trong xã hội phong kiến Trung Quốc. 2. Người có nhân cách cao thượng, phân biệt với tiểu nhân. 3. Từ người phụ nữ xưa dùng gọi tôn xưng người chồng hoặc người đàn ông được yêu mến: Trách người quân tử bạc tình (cd).
|
7 |
quân tửQuân tử (tiếng Trung: 君子) (chỉ áp dụng với đàn ông con trai) là hình mẫu con người lý tưởng theo nhân sinh quan của Nho giáo phù hợp với phương thức cai trị xã hội đức trị (nhân trị) của học thuyết nà [..]
|
<< quán tính | quý >> |