1 |
quán tính Tính chất của mọi vật bảo toàn vận tốc của mình khi không chịu lực nào tác dụng hoặc khi chịu tác dụng của những lực cân bằng nhau. | Phản xạ, phản ứng theo thói quen của cơ thể. | : ''Nghiêng người [..]
|
2 |
quán tínhdt. 1. Tính chất của mọi vật bảo toàn vận tốc của mình khi không chịu lực nào tác dụng hoặc khi chịu tác dụng của những lực cân bằng nhau. 2. Phản xạ, phản ứng theo thói quen của cơ thể: nghiêng người tránh theo quán tính.
|
3 |
quán tínhtính chất không tự thay đổi trạng thái chuyển động hoặc đứng yên của vật quán tính của con lắc phản ứng đã trở thành tự nhiên, theo th&oacut [..]
|
4 |
quán tínhdt. 1. Tính chất của mọi vật bảo toàn vận tốc của mình khi không chịu lực nào tác dụng hoặc khi chịu tác dụng của những lực cân bằng nhau. 2. Phản xạ, phản ứng theo thói quen của cơ thể: nghiêng người [..]
|
5 |
quán tínhQuán tính, trong vật lý học, là tính chất bảo toàn trạng thái chuyển động của một vật. Tính chất này hiểu nôm na là "tính ì" của vật.
|
6 |
quán tínhTính chất của mọi vật bảo toàn vận tốc của mình khi không chịu lực nào tác dụng hoặc khi chịu tác dụng của những lực cân bằng nhau. | Phản xạ, phản ứng theo thói quen của cơ thể. | : ''Nghiêng người tránh theo '''quán tính'''.''
|
7 |
quán tínhLa tinh bao toan trang thai khong the thay doi dot ngot cua chuyen dong
|
<< quy tắc | quân tử >> |