Ý nghĩa của từ quán tính là gì:
quán tính nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ quán tính. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quán tính mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

quán tính


Tính chất của mọi vật bảo toàn vận tốc của mình khi không chịu lực nào tác dụng hoặc khi chịu tác dụng của những lực cân bằng nhau. | Phản xạ, phản ứng theo thói quen của cơ thể. | : ''Nghiêng người [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

quán tính


dt. 1. Tính chất của mọi vật bảo toàn vận tốc của mình khi không chịu lực nào tác dụng hoặc khi chịu tác dụng của những lực cân bằng nhau. 2. Phản xạ, phản ứng theo thói quen của cơ thể: nghiêng người tránh theo quán tính.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   1 Thumbs down

quán tính


tính chất không tự thay đổi trạng thái chuyển động hoặc đứng yên của vật quán tính của con lắc phản ứng đã trở thành tự nhiên, theo th&oacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quán tính


dt. 1. Tính chất của mọi vật bảo toàn vận tốc của mình khi không chịu lực nào tác dụng hoặc khi chịu tác dụng của những lực cân bằng nhau. 2. Phản xạ, phản ứng theo thói quen của cơ thể: nghiêng người [..]
Nguồn: vdict.com

5

3 Thumbs up   3 Thumbs down

quán tính


Quán tính, trong vật lý học, là tính chất bảo toàn trạng thái chuyển động của một vật. Tính chất này hiểu nôm na là "tính ì" của vật.
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quán tính


Tính chất của mọi vật bảo toàn vận tốc của mình khi không chịu lực nào tác dụng hoặc khi chịu tác dụng của những lực cân bằng nhau. | Phản xạ, phản ứng theo thói quen của cơ thể. | : ''Nghiêng người tránh theo '''quán tính'''.''
may - 2017-07-21

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quán tính


La tinh bao toan trang thai khong the thay doi dot ngot cua chuyen dong
Ẩn danh - 2014-12-11





<< quy tắc quân tử >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa