Ý nghĩa của từ quy tắc là gì:
quy tắc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quy tắc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quy tắc mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

quy tắc


những điều quy định đòi hỏi phải tuân theo trong một hoạt động chung nào đó (nói tổng quát) tôn trọng quy tắc thi đấu quy tắc bảo đảm vệ sinh an to&agrav [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quy tắc


Phép tắc, lề lối làm việc. | Điều được nêu lên và công nhận làm mẫu mực để từ đó suy ra cách làm cho đúng. | : '''''Quy tắc''' ngữ pháp.'' | : '''''Quy tắc''' người.'' | : ''Am-pe trong điện từ học. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quy tắc


d. 1. Phép tắc, lề lối làm việc. 2. Điều được nêu lên và công nhận làm mẫu mực để từ đó suy ra cách làm cho đúng: Quy tắc ngữ pháp; Quy tắc người Am-pe trong điện từ học; Quy tắc tam suất.. Các kết qu [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quy tắc


d. 1. Phép tắc, lề lối làm việc. 2. Điều được nêu lên và công nhận làm mẫu mực để từ đó suy ra cách làm cho đúng: Quy tắc ngữ pháp; Quy tắc người Am-pe trong điện từ học; Quy tắc tam suất.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< phục dịch quán tính >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa