Ý nghĩa của từ quý là gì:
quý nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ quý. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quý mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quý


Ngôi thứ mười trong mười can. | Thời gian ba tháng một, bắt đầu từ tháng Giêng, tháng Tư, tháng Bảy hoặc tháng Mười. | Sang. | : ''Khác màu kẻ '''quý''' người thanh (Truyện Kiều)'' | Có giá [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quý


d. Ngôi thứ mười trong mười can.d. Thời gian ba tháng một, bắt đầu từ tháng Giêng, tháng Tư, tháng Bảy hoặc tháng Mười.I. d. 1. Sang: Khác màu kẻ quý người thanh (K). 2. Có giá trị cao: Của quý. II. đ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quý


d. Ngôi thứ mười trong mười can. d. Thời gian ba tháng một, bắt đầu từ tháng Giêng, tháng Tư, tháng Bảy hoặc tháng Mười. I. d. 1. Sang: Khác màu kẻ quý người thanh (K). 2. Có giá trị cao: Của quý. II. đg. Tôn trọng, coi trọng: Quý cha mẹ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quý


(thường viết hoa) kí hiệu cuối cùng trong thiên can, sau nhâm. Danh từ khoảng thời gian bằng ba tháng, tính từ tháng một trở đi lên kế hoạch l&agra [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quý


ottappa (trung)
Nguồn: phathoc.net

6

1 Thumbs up   2 Thumbs down

quý


Quý là một trong số 10 can của Thiên can, thông thường được coi là thiên can thứ mười. Đứng trước nó là Nhâm và do sử dụng can chi có tính tuần hoàn nên có thể coi đứng sau nó là Giáp. Về phương hướng [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< quân tử quặng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa