Ý nghĩa của từ quân chủ là gì:
quân chủ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ quân chủ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quân chủ mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

quân chủ


tt (H. quân: vua; chủ: đứng đầu) Nói chế độ có vua đứng đầu Nhà nước: Dân ta lại đánh đổ chế độ quân chủ mấy mươi thế kỉ (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quân chủ


Nói chế độ có vua đứng đầu Nhà nước. | : ''Dân ta lại đánh đổ chế độ '''quân chủ''' mấy mươi thế kỉ (Hồ Chí Minh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quân chủ


tt (H. quân: vua; chủ: đứng đầu) Nói chế độ có vua đứng đầu Nhà nước: Dân ta lại đánh đổ chế độ quân chủ mấy mươi thế kỉ (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quân chủ". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân chủ


(chế độ) có vua đứng đầu nhà nước nước quân chủ nền quân chủ
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân chủ


Hình thức chính thể của nhà nước phong kiến trong đó tất cả quyền lực tập trung vào một người lên ngôi theo dòng họ gọi là vua, hoàng đế hoặc một chế độ trong đó quốc trưởng, nguyên thủ quốc gia là vua, hoàng đế. Từ điển Luật học trang 384
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân chủ


Chế độ quân chủ hoặc quân chủ chế hay còn gọi là Chế độ quân quyền, là một thể chế hình thức chính quyền mà trong đó người đứng đầu nhà nước là nhà vua hoặc nữ hoàng. Thể chế xưa kia trong thời quân [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< quân chính quân khu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa