1 |
quân chủtt (H. quân: vua; chủ: đứng đầu) Nói chế độ có vua đứng đầu Nhà nước: Dân ta lại đánh đổ chế độ quân chủ mấy mươi thế kỉ (HCM).
|
2 |
quân chủ Nói chế độ có vua đứng đầu Nhà nước. | : ''Dân ta lại đánh đổ chế độ '''quân chủ''' mấy mươi thế kỉ (Hồ Chí Minh)''
|
3 |
quân chủtt (H. quân: vua; chủ: đứng đầu) Nói chế độ có vua đứng đầu Nhà nước: Dân ta lại đánh đổ chế độ quân chủ mấy mươi thế kỉ (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quân chủ". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
|
4 |
quân chủ(chế độ) có vua đứng đầu nhà nước nước quân chủ nền quân chủ
|
5 |
quân chủHình thức chính thể của nhà nước phong kiến trong đó tất cả quyền lực tập trung vào một người lên ngôi theo dòng họ gọi là vua, hoàng đế hoặc một chế độ trong đó quốc trưởng, nguyên thủ quốc gia là vua, hoàng đế. Từ điển Luật học trang 384
|
6 |
quân chủChế độ quân chủ hoặc quân chủ chế hay còn gọi là Chế độ quân quyền, là một thể chế hình thức chính quyền mà trong đó người đứng đầu nhà nước là nhà vua hoặc nữ hoàng.
Thể chế xưa kia trong thời quân [..]
|
<< quân chính | quân khu >> |