Ý nghĩa của từ quân khu là gì:
quân khu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ quân khu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quân khu mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quân khu


dt. Tổ chức quân đội ở một khu vực nhất định: Bộ tư lệnh quân khu III Thủ trưởng các quân khu về dự đầy đủ.
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quân khu


khu quân sự được phân ra theo yêu cầu chiến lược, đứng đầu là một bộ tư lệnh và trực tiếp dưới quyền bộ tổng tư lệnh quân khu III bộ tư lệnh quân khu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quân khu


Quân khu là một tổ chức trong quân đội có trách nhiệm bảo vệ một lãnh thổ nhất định trong một quốc gia.
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân khu


Tổ chức quân đội ở một khu vực nhất định. | : ''Bộ tư lệnh '''quân khu''' III .'' | : ''Thủ trưởng các '''quân khu''' về dự đầy đủ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân khu


dt. Tổ chức quân đội ở một khu vực nhất định: Bộ tư lệnh quân khu III Thủ trưởng các quân khu về dự đầy đủ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân khu


Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc sử dụng hệ thống quân khu. Hệ thống này gọi là Đại quân khu (大军区) cũng có thể gọi là Quân khu. Trung Quốc hiện có 7 quân khu là: Năm 1950, một năm sau khi Cộng hòa [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< quân cảng quân luật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa