1 |
quân khudt. Tổ chức quân đội ở một khu vực nhất định: Bộ tư lệnh quân khu III Thủ trưởng các quân khu về dự đầy đủ.
|
2 |
quân khukhu quân sự được phân ra theo yêu cầu chiến lược, đứng đầu là một bộ tư lệnh và trực tiếp dưới quyền bộ tổng tư lệnh quân khu III bộ tư lệnh quân khu [..]
|
3 |
quân khuQuân khu là một tổ chức trong quân đội có trách nhiệm bảo vệ một lãnh thổ nhất định trong một quốc gia.
|
4 |
quân khu Tổ chức quân đội ở một khu vực nhất định. | : ''Bộ tư lệnh '''quân khu''' III .'' | : ''Thủ trưởng các '''quân khu''' về dự đầy đủ.''
|
5 |
quân khudt. Tổ chức quân đội ở một khu vực nhất định: Bộ tư lệnh quân khu III Thủ trưởng các quân khu về dự đầy đủ.
|
6 |
quân khuQuân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc sử dụng hệ thống quân khu. Hệ thống này gọi là Đại quân khu (大军区) cũng có thể gọi là Quân khu. Trung Quốc hiện có 7 quân khu là:
Năm 1950, một năm sau khi Cộng hòa [..]
|
<< quân chủ | quân pháp >> |