Ý nghĩa của từ quân pháp là gì:
quân pháp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quân pháp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quân pháp mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

quân pháp


dt (H. pháp: luật pháp) Luật pháp áp dụng trong quân đội: Kẻ nào sai lệnh chịu theo quân pháp (NgHTưởng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quân pháp


luật pháp trong quân đội chiểu theo quân pháp
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

quân pháp


Luật pháp áp dụng trong quân đội. | : ''Kẻ nào sai lệnh chịu theo '''quân pháp''' (Nguyễn Huy Tưởng)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

quân pháp


dt (H. pháp: luật pháp) Luật pháp áp dụng trong quân đội: Kẻ nào sai lệnh chịu theo quân pháp (NgHTưởng).
Nguồn: vdict.com





<< quân nhân quân sĩ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa