1 |
psviết tắt của 1. post - script: tái bút. một dòng thông tin được viết ở cuối thư nhằm bổ sung thêm những điều còn thiếu 2. tên một loại kem đánh răng ở việt nam 3. PhotoShop - một chương trình chỉnh sửa ảnh trên máy tính
|
2 |
ps1. viết tắt của postscript, nghĩa là tái bút, được viết ở cuối thư 2. viết tắt của photoshop 3. viết tắt của playstation
|
3 |
psPolystiren (viết tắt và thường gọi là PS) là một loại nhựa nhiệt dẻo, được tạo thành từ phản ứng trùng hợp stiren. Công thức cấu tạo của Polystiren là: (CH[C6H5]-CH2)n [..]
|
4 |
ps Tái bút. | (vt của police sergeant) hạ sự cảnh sát.
|
5 |
ps"Ps" ghi tắt của cụm từ "Post Script", có nghĩa là ghi lại, nhắc lại. Nó được dùng nhiều trên Facebook nhằm nói lên ý kiến sau khi chỉnh sử bài viết hay nhấn mạnh ý đó Ví dụ: Ps: Chuyện này là sự thật không phải đùa giỡn đâu ạ.
|
<< clothes | col >> |