Ý nghĩa của từ ps là gì:
ps nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ps. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ps mình

1

8 Thumbs up   3 Thumbs down

ps


viết tắt của

1. post - script: tái bút. một dòng thông tin được viết ở cuối thư nhằm bổ sung thêm những điều còn thiếu

2. tên một loại kem đánh răng ở việt nam

3. PhotoShop - một chương trình chỉnh sửa ảnh trên máy tính
hansnam - 2013-07-29

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ps


1. viết tắt của postscript, nghĩa là tái bút, được viết ở cuối thư

2. viết tắt của photoshop

3. viết tắt của playstation
heatherle - 2013-07-24

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ps


Polystiren (viết tắt và thường gọi là PS) là một loại nhựa nhiệt dẻo, được tạo thành từ phản ứng trùng hợp stiren. Công thức cấu tạo của Polystiren là: (CH[C6H5]-CH2)n [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ps


Tái bút. | (vt của police sergeant) hạ sự cảnh sát.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ps


"Ps" ghi tắt của cụm từ "Post Script", có nghĩa là ghi lại, nhắc lại. Nó được dùng nhiều trên Facebook nhằm nói lên ý kiến sau khi chỉnh sử bài viết hay nhấn mạnh ý đó
Ví dụ: Ps: Chuyện này là sự thật không phải đùa giỡn đâu ạ.
la gi sister - 2019-08-27





<< clothes col >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa