1 |
poster Áp phích; quảng cáo. | Người dán áp phích, người dán quảng cáo ((cũng) bill-poster). | Tranh (nhiếp ảnh), phóng to dán trong nhà.
|
2 |
poster['poustə(r)]|danh từ áp phích quảng cáo; bức tranh in lớn người dán áp phích, người dán quảng cáo (như) bill-poster Chuyên ngành Anh - Việt
|
3 |
posterbức ảnh lớn
|
4 |
posterTrong tiếng Anh, từ "poster" là danh từ có nghĩa là tấm ảnh lớn (thường dùng để quảng cáo) Ví dụ 1: We don't put posters on the wall because it will tear. (Chúng tôi không dán những tấm ảnh lên tường vì nó sẽ bị rách) Ví dụ 2: I have a hobby of collecting posters of Korean bands. (Tôi có sở thích sưu tầm ảnh của những nhóm nhạc Hàn Quốc)
|
5 |
postertấm ám phíp
|
6 |
posterÁp phích (từ tiếng Pháp: affiche) hay bích chương là một ấn phẩm kích thước lớn có tính cách vừa thông tin, vừa nghệ thuật, được thiết kế qua các thủ pháp tạo hình mang tính thẩm mỹ cao nhằm mục đích [..]
|
<< possible | pregnancy >> |