1 |
pinkmàu hồng
|
2 |
pink[piηk]|tính từ|danh từ|ngoại động từ|Tất cảtính từ màu hồngrose pink walls những bức tường màu hoa hồnggo /turn pink with confusion ửng hồng vì bối rối (chính trị) (thông tục) có quan điểm chính trị h [..]
|
3 |
pink- Tính từ: màu hồng hay một số bạn trẻ gọi là màu hường. - "pink" trong Blackpink, là nhóm nhạc Hàn nữ nổi tiếng gồm 4 thành viên được ra mắt năm 2016. - "pink" trong "pink panther": là tên của một nhân vật hoạt hình cùng tên (Chú báo hồng).
|
4 |
pink Hồng. | Hơi đỏ, khuynh tả, thân cộng. | Cây cẩm chướng; hoa cẩm chướng. | Màu hồng. | Tình trạng tốt nhất, tình trạng hoàn hảo; loại tốt nhất, loại hoàn hảo. | : ''the '''pink''' of health'' — [..]
|
5 |
pinkAlecia Beth Moore (sinh ngày 8 tháng 9, 1979), được biết đến với nghệ danh Pink (cách điệu P!nk), là một ca sĩ, nhạc sĩ, vũ công và diễn viên người Mỹ. Năm 2000, cô phát hành đĩa đơn đầu tiên "There Y [..]
|
<< form | picture >> |