1 |
picture Bức tranh, bức ảnh, bức vẽ. | Chân dung. | : ''to sit for one's '''picture''''' — ngồi để cho vẽ chân dung | Người giống hệt (một người khác). | : ''she is the '''picture''' of her mother'' — cô [..]
|
2 |
picture['pikt∫ə]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ bức hoạ, bức vẽ, bức vẽ phát; bức tranh, bức ảnh; chân dungto sit for one's picture ngồi để cho vẽ chân dung vật đẹp, cảnh đẹp, người đẹp..her dress is a [..]
|
3 |
picture| picture picture (pĭkʹchər) noun 1. A visual representation or image painted, drawn, photographed, or otherwise rendered on a flat surface. 2. A visible image, especially one on [..]
|
4 |
pictureHình ảnh Một vật thể hai chiều có thể nhìn thấy bằng mắt thường. Nên dùng từ này để định danh tài liệu chuyên biệt (xem quy tắc 5B) khi một từ chuyên biệt hơn (thí dụ, "nguyên tác nghệ thuật, [..]
|
5 |
picturebức tranh
|
<< pink | pew >> |