Ý nghĩa của từ phôi là gì:
phôi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ phôi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phôi mình

1

5 Thumbs up   5 Thumbs down

phôi


d. Sản phẩm của sự giao hợp, mới hình thành từ trứng ra và chưa có những đặc tính của loài.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

5 Thumbs up   5 Thumbs down

phôi


cơ thể sinh vật ở giai đoạn đầu của sự hình thành trong trứng, trong dạ con hay trong hạt. Danh từ bán thành phẩm dùng để gia công tiếp và chế tạo th&ag [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

5 Thumbs up   6 Thumbs down

phôi


d. Sản phẩm của sự giao hợp, mới hình thành từ trứng ra và chưa có những đặc tính của loài.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phôi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phôi": . phai phải phá [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

phôi


Phôi (tên gọi tiếng Anh là embryo, xuất phát từ tiếng Hy Lạp: ἔμβρυον, số nhiều ἔμβρυα, có nghĩa là "cái còn trẻ", biến thể của ἔμβρυος (embruos) mang nghĩa "đang phát triển", ghép từ ἐν (en: trong) v [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

2 Thumbs up   6 Thumbs down

phôi


là sản phẩm của quá trình phát triển do sự kết hợp giữa noãn và tinh trùng. 75/2006/QH11
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

6

2 Thumbs up   7 Thumbs down

phôi


Sản phẩm của sự giao hợp, mới hình thành từ trứng ra và chưa có những đặc tính của loài.
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

1 Thumbs up   6 Thumbs down

phôi


là hợp tử đã phát triển ở các giai đoạn khác nhau. 16/2004/PL-UBTVQH11
Nguồn: thuvienphapluat.vn





<< phô phông >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa