1 |
phù sinh Nói cuộc đời bềnh bồng trôi giạt, theo nhân sinh quan của người yếm thế. | : ''Kiếp '''phù sinh''' trông thấy mà đau (Cung oán ngâm khúc)''
|
2 |
phù sinhGiáng trần là kiếp sinh linh. Thần thông muôn kiếp, chỉ mình mà thôi. Nửa đời phiêu bạt nổi trôi. Cho là chuộc thế, đơn côi một hình.
|
3 |
phù sinh(Từ cũ, Văn chương) đời người coi là vô định và ngắn ngủi không có nghĩa lí gì, theo quan niệm bi quan kiếp phù sinh "Phù sinh th&ocir [..]
|
4 |
phù sinhPhù Sinh (tiếng Trung: 苻生; bính âm: Fú Shēng) (335–357), tên ban đầu là Bồ Sinh (蒲生), tự Trường Sinh (長生), là một hoàng đế của nước Tiền Tần trong lịch sử Trung Quốc. Ông là con trai của Phù Kiện, hoà [..]
|
5 |
phù sinht. Cg. Phù thế. Nói cuộc đời bềnh bồng trôi giạt, theo nhân sinh quan của người yếm thế: Kiếp phù sinh trông thấy mà đau (CgO).
|
6 |
phù sinht. Cg. Phù thế. Nói cuộc đời bềnh bồng trôi giạt, theo nhân sinh quan của người yếm thế: Kiếp phù sinh trông thấy mà đau (CgO).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phù sinh". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
|
<< phôi | phơn phớt >> |