1 |
phôid. Sản phẩm của sự giao hợp, mới hình thành từ trứng ra và chưa có những đặc tính của loài.
|
2 |
phôicơ thể sinh vật ở giai đoạn đầu của sự hình thành trong trứng, trong dạ con hay trong hạt. Danh từ bán thành phẩm dùng để gia công tiếp và chế tạo th&ag [..]
|
3 |
phôid. Sản phẩm của sự giao hợp, mới hình thành từ trứng ra và chưa có những đặc tính của loài.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phôi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phôi": . phai phải phá [..]
|
4 |
phôiPhôi (tên gọi tiếng Anh là embryo, xuất phát từ tiếng Hy Lạp: ἔμβρυον, số nhiều ἔμβρυα, có nghĩa là "cái còn trẻ", biến thể của ἔμβρυος (embruos) mang nghĩa "đang phát triển", ghép từ ἐν (en: trong) v [..]
|
5 |
phôilà sản phẩm của quá trình phát triển do sự kết hợp giữa noãn và tinh trùng. 75/2006/QH11
|
6 |
phôi Sản phẩm của sự giao hợp, mới hình thành từ trứng ra và chưa có những đặc tính của loài.
|
7 |
phôilà hợp tử đã phát triển ở các giai đoạn khác nhau. 16/2004/PL-UBTVQH11
|
<< phóng uế | phù sinh >> |