1 |
phong ba | Sóng gió, có nhiều thay đổi lớn. | : ''Cuộc đời '''phong ba'''..'' | : ''Ngb..'' | : ''Cơn giận:.'' | : ''Nổi cơn '''phong ba'''.''
|
2 |
phong baTính từ diễn tả những khó khăn, trắc trở và thử thách như những cơn cuồng phong thịnh nộ đòi hỏi người có sự kiên trì và sức mạnh mới có thể vượt qua được. Nghĩa đen chỉ những va chạm vật lý có thể tác động lên da thịt như vượt qua trận sóng thần. Còn nghĩa bóng ví dụ như có một tuổi trẻ đầy khó khăn khi phải lặn lội bôn ba kiếm sống, vượt qua bao phong ba để có cơ ngơi như hiện tại.
|
3 |
phong bad. t. 1. X. Bão. 2. Sóng gió, có nhiều thay đổi lớn: Cuộc đời phong ba. Ngb. Cơn giận: Nổi cơn phong ba.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phong ba". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phong ba": [..]
|
4 |
phong bagió to và sóng lớn; thường dùng để ví những khó khăn, trở ngại lớn gặp phải trong cuộc sống vượt qua phong ba bão táp "Đôi ta chỉ quy [..]
|
5 |
phong baPhong ba, tên khoa học Heliotropium foertherianum, là một loài thực vật thuộc họ Mồ hôi (Boraginaceae, còn gọi là họ Vòi voi). Đây là loài có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới châu Á, Madagascar, và miền bắ [..]
|
6 |
phong bad. t. 1. X. Bão. 2. Sóng gió, có nhiều thay đổi lớn: Cuộc đời phong ba. Ngb. Cơn giận: Nổi cơn phong ba.
|
<< phiếm | phong phanh >> |