1 |
phiếmt. ph. Không thiết thực, không có mục đích: Chuyện phiếm; Chơi phiếm.
|
2 |
phiếm Ph. Không thiết thực, không có mục đích. | : ''Chuyện '''phiếm'''.'' | : ''Chơi '''phiếm'''.''
|
3 |
phiếmt. ph. Không thiết thực, không có mục đích: Chuyện phiếm; Chơi phiếm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phiếm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phiếm": . phiếm phim phím. Những từ có chứa [..]
|
4 |
phiếm(trò chuyện, chơi đùa) chung chung, không thiết thực, không đâu vào đâu ngồi chuyện phiếm với nhau nói phiếm
|
<< phi hành đoàn | phong ba >> |