Ý nghĩa của từ phong phanh là gì:
phong phanh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phong phanh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phong phanh mình

1

8 Thumbs up   1 Thumbs down

phong phanh


Trống trải không kín đáo. | : ''Cửa ngỏ '''phong phanh'''.'' | Nói quần áo mặc ít, hở và mỏng. | : ''Rét thế mà mặc '''phong phanh''' có một tấm áo.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

phong phanh


1. t. Trống trải không kín đáo: Cửa ngỏ phong phanh. 2. ph. Nói quần áo mặc ít, hở và mỏng: Rét thế mà mặc phong phanh có một tấm áo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phong phanh". Những từ có chứ [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

phong phanh


1. t. Trống trải không kín đáo: Cửa ngỏ phong phanh. 2. ph. Nói quần áo mặc ít, hở và mỏng: Rét thế mà mặc phong phanh có một tấm áo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

phong phanh


Trống trải , không kín đáo thường nói về đồ vật
Son - 2014-09-29

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phong phanh


Mặc ít và mặc đồ mỏng.Rét thế mà mặc phong phanh
Trang - 2018-04-28





<< phong ba phà >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa