1 |
phong phanh Trống trải không kín đáo. | : ''Cửa ngỏ '''phong phanh'''.'' | Nói quần áo mặc ít, hở và mỏng. | : ''Rét thế mà mặc '''phong phanh''' có một tấm áo.''
|
2 |
phong phanh1. t. Trống trải không kín đáo: Cửa ngỏ phong phanh. 2. ph. Nói quần áo mặc ít, hở và mỏng: Rét thế mà mặc phong phanh có một tấm áo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phong phanh". Những từ có chứ [..]
|
3 |
phong phanh1. t. Trống trải không kín đáo: Cửa ngỏ phong phanh. 2. ph. Nói quần áo mặc ít, hở và mỏng: Rét thế mà mặc phong phanh có một tấm áo.
|
4 |
phong phanhTrống trải , không kín đáo thường nói về đồ vật
|
5 |
phong phanhMặc ít và mặc đồ mỏng.Rét thế mà mặc phong phanh
|
<< phong ba | phà >> |