Ý nghĩa của từ phi nghĩa là gì:
phi nghĩa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ phi nghĩa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phi nghĩa mình

1

96   32

phi nghĩa


"Phi": vô, không
"Nghĩa": ý nghĩa, chính nghĩa
Vậy "phi nghĩa" nghĩa là vô nghĩa, công cốc, không mang lại lợi ích hay sự cần thiết.
Ví dụ: Việt Nam ta đã nổ ra các cuộc chiến tranh phi nghĩa thời Bắc Thuộc hòng dấy lên tinh thần quật cường của dân tộc ta, mặc dù chúng đều bị dập tắt và ta nhận nhiều thiệt hại.
nga - Ngày 19 tháng 10 năm 2018

2

63   25

phi nghĩa


trái với đạo nghĩa, đạo lí cuộc chiến tranh phi nghĩa đồng tiền phi nghĩa Trái nghĩa: chính nghĩa
Nguồn: tratu.soha.vn

3

44   19

phi nghĩa


Trái với đạo đức: Của phi nghĩa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phi nghĩa". Những từ có chứa "phi nghĩa" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . nghề nghỉ ý nghĩa nghĩ ng [..]
Nguồn: vdict.com

4

16   10

phi nghĩa


Phi nghĩa:
Phi trong tiếng Hán là không phải
Nghĩa là lẽ phải, ý nghĩa
=> phi nghĩa ý chỉ một điều gì đó không thuộc về lẽ phải

Vô nghĩa:
Vô - trong tiếng hán vô = không, không có
Nghĩa - ý nghĩa
=> vô nghĩa = không có ý nghĩa
Hoàng - Ngày 15 tháng 2 năm 2022

5

30   30

phi nghĩa


điều sai trái
Ẩn danh - Ngày 28 tháng 9 năm 2015

6

18   24

phi nghĩa


Trái với đạo đức: Của phi nghĩa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

7

18   31

phi nghĩa


Trái với đạo đức. | : ''Của '''phi nghĩa'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

Thêm ý nghĩa của phi nghĩa
Số từ:
Tên:
E-mail: (* Tùy chọn)

<< nghĩa rộng nghĩa sĩ >>
Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa