1 |
phản xạ Phản ứng của cơ thể qua trung ương thần kinh để trả lời kích thích của bên ngoài. | : ''Thử '''phản xạ''' của mắt.'' | : '''''Phản xạ''' có điều kiện. ('''phản xạ''' không có tính bẩm sinh được hình [..]
|
2 |
phản xạgiup cơ thể thích nghi với môi trường
|
3 |
phản xạphản ứng theo quy luật của cơ thể động vật đối với các kích thích bên ngoài và bên trong vung tay theo phản xạ
|
4 |
phản xạTrong chuyển động sóng, phản xạ là hiện tượng sóng khi lan truyền tới bề mặt tiếp xúc của hai môi trường bị đổi hướng lan truyền và quay trở lại môi trường mà nó đã tới. Các ví dụ về phản xạ đã được q [..]
|
5 |
phản xạthích nghi với môi trường sống rôi gì vậy
|
6 |
phản xạthích nghi với môi trường sống rôi gì vậy
|
7 |
phản xạI. đgt. (Hiện tượng) truyền ngược trở lại các sóng, các tia sáng theo một phương khác, do gặp một phân chia giữa hai môi trường: gương phản xạ sự phản xạ của ánh sáng. II. dt. Phản ứng của cơ thể qua trung ương thần kinh để trả lời kích thích của bên ngoài: thử phản xạ của mắt phản xạ có điều kiện (phản xạ không có tính bẩm sinh được hình thành do [..]
|
8 |
phản xạphản ứng của cơ thể trả lời lại tác động của các kích thích phát sinh từ bên ngoài hoặc bên trong cơ thể được thực hiện bởi hệ thần kinh trung ương. PX thường được kết thúc dưới dạng sự co của cơ hoặc sự tiết của các tuyến. Thông qua PX, hệ thần kinh của động vật với môi trường. PX có tính thích nghi được thực hiện qua cung PX, bao gồm: cơ quan nhậ [..]
|
9 |
phản xạgiúp cơ thể thích nghi với môi trường
|
10 |
phản xạPhản xạ có thể là:
|
11 |
phản xạgiúp cho hoạt đông của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường qua nhiều lần để đạt hiệu qả tốt hơn
|
12 |
phản xạI. đgt. (Hiện tượng) truyền ngược trở lại các sóng, các tia sáng theo một phương khác, do gặp một phân chia giữa hai môi trường: gương phản xạ sự phản xạ của ánh sáng. II. dt. Phản ứng của cơ thể qua [..]
|
<< phất phơ | lặng lẽ >> |