1 |
lặng lẽim lặng, không lên tiếng, không có tiếng động, tiếng ồn lặng lẽ khóc sống lặng lẽ như một chiếc bóng dòng sông lặng lẽ trôi [..]
|
2 |
lặng lẽ Im lặng, không gây tiếng động, không động đậy. | : ''Đêm khuya '''lặng lẽ'''.'' | : ''Cảnh chiều hôm '''lặng lẽ''' .'' | : ''Mặt hồ '''lặng lẽ''' soi thấu từng sợi mây trắng trên tầng trời (Ma Văn Kh [..]
|
3 |
lặng lẽtt. 1. Im lặng, không gây tiếng động, không động đậy: đêm khuya lặng lẽ cảnh chiều hôm lặng lẽ Mặt hồ lặng lẽ soi thấu từng sợi mây trắng trên tầng trời (Ma Văn Kháng). 2. Không lên tiếng, không nói n [..]
|
4 |
lặng lẽtt. 1. Im lặng, không gây tiếng động, không động đậy: đêm khuya lặng lẽ cảnh chiều hôm lặng lẽ Mặt hồ lặng lẽ soi thấu từng sợi mây trắng trên tầng trời (Ma Văn Kháng). 2. Không lên tiếng, không nói năng gì cả: khu rừng lặng lẽ lặng lẽ ngồi vào bàn Thuần lặng lẽ đứng dậy (Ma Văn Kháng) Một vành trăng ngàn năm lặng lẽ (Thế Lữ). [..]
|
5 |
lặng lẽkhông có tiếng ồn
|
<< phản xạ | phước >> |