1 |
phất phơ Lang thang, không có mục đích. Đi phất phơ ngoài đường. | Hời hợt, không nghiêm túc. Làm ăn phất phơ. | Láy. | : ''Phất pha '''phất phơ'''. ()'' | chuyển động qua lại nhẹ nhàng theo làn gió. Tà á [..]
|
2 |
phất phơ1 đg. (Vật mỏng, nhẹ) chuyển động qua lại nhẹ nhàng theo làn gió. Tà áo dài phất phơ trước gió. Mái tóc phất phơ.2 t. 1 Lang thang, không có mục đích. Đi phất phơ ngoài đường. 2 Hời hợt, không nghiêm [..]
|
3 |
phất phơ(vật mỏng, nhẹ) chuyển động qua lại nhẹ nhàng theo làn gió mái tóc phất phơ "Thân em như tấm lụa đào, Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai?&quo [..]
|
4 |
phất phơ1 đg. (Vật mỏng, nhẹ) chuyển động qua lại nhẹ nhàng theo làn gió. Tà áo dài phất phơ trước gió. Mái tóc phất phơ. 2 t. 1 Lang thang, không có mục đích. Đi phất phơ ngoài đường. 2 Hời hợt, không nghiêm túc. Làm ăn phất phơ. // Láy: phất pha phất phơ (ý nhấn mạnh).
|
<< lạch bạch | phản xạ >> |