1 |
phóng túng Tự do, quá trớn, không chịu khép mình vào kỷ luật, đạo đức. | : ''Ăn chơi '''phóng túng'''.'' | Không quan tâm tới bản thân
|
2 |
phóng túngTự do, quá trớn, không chịu khép mình vào kỷ luật, đạo đức: Ăn chơi phóng túng.
|
3 |
phóng túngtự do tuỳ tiện, không chịu khép mình vào khuôn phép ăn chơi phóng túng sống một cuộc đời phóng túng
|
4 |
phóng túngTrong từ điển tiếng Việt, phóng túng có nghĩa là tự do, ăn chơi quá trớn mà không khép mình vào kỷ luật, đạo đức. Cụm từ này thường chỉ những tiểu thư, cậu ấm được sinh ra trong gia đình giàu có, từ đó thả sức tiêu xài cho những buổi tiệc hoành tráng Ví dụ: Trả ba mươi triệu chỉ để mua một chai rượu ở quán bar, cậu ấy thật là phóng túng
|
5 |
phóng túngTự do, quá trớn, không chịu khép mình vào kỷ luật, đạo đức: Ăn chơi phóng túng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phóng túng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phóng túng": . phong tặng ph [..]
|
<< phô diễn | mếch lòng >> |