1 |
mếch lòngcó điều không vừa lòng, vì cảm thấy bị chạm tự ái (trong quan hệ giữa những người ít nhiều có sự gần gũi, nhưng thường không phải là th&aci [..]
|
2 |
mếch lòng Trái ý vì một điều xúc phạm đến mình. | : ''Nói trắng trợn đến nỗi anh em '''mếch lòng'''.''
|
3 |
mếch lòngTrái ý vì một điều xúc phạm đến mình: Nói trắng trợn đến nỗi anh em mếch lòng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mếch lòng". Những từ có chứa "mếch lòng" in its definition in Vietnamese. Vietnames [..]
|
4 |
mếch lòngTrái ý vì một điều xúc phạm đến mình: Nói trắng trợn đến nỗi anh em mếch lòng.
|
<< phóng túng | mềm dẻo >> |