1 |
mềm dẻoDễ thích nghi một cách khéo léo và không nhu nhược với ý muốn của người khác, của mọi người, với những đòi hỏi của tình hình phức tạp: Chính sách mềm dẻo.
|
2 |
mềm dẻoDễ thích nghi một cách khéo léo và không nhu nhược với ý muốn của người khác, của mọi người, với những đòi hỏi của tình hình phức tạp: Chính sách mềm dẻo. [..]
|
3 |
mềm dẻocó khả năng thực hiện mọi động tác một cách mềm mại, nhịp nhàng đôi tay mềm dẻo biết thay đổi, điều chỉnh ít nhiều cách đối xử cụ thể cho hợp hoà [..]
|
4 |
mềm dẻo Dễ thích nghi một cách khéo léo và không nhu nhược với ý muốn của người khác, của mọi người, với những đòi hỏi của tình hình phức tạp. | : ''Chính sách '''mềm dẻo'''.'' [..]
|
<< mếch lòng | phóng khoáng >> |